Thứ Năm, 1 tháng 9, 2011

BẢNG SIZE

1, Giầy
Bạn nên đặt một tờ giấy trắng dưới chân bé, đánh dấu hai điểm đầu và cuối để có thể  đo chính xác chiều dài bàn chân của bé . 
Tiếp theo, bạn có thể tính size tương ứng với chiều dài đó.Hello Baby khuyên bạn nên chọn size có kích thước nhỉnh hơn chiều 
dài bàn chân của bé  từ 0,5cm đến 1cm để chắc chắn bé sẽ cảm thấy thoải mái ngay cả khi đi kèm với đôi tất dày.
Soft sole Leather shoes (Giày đế mềm): BB Series
European Size
Độ tuổi  tháng)
Chiều dài bàn chân (mm)
17
06-12
115
19
12-18
125
20
18-24
135

Squeaky Shoes (Giày cót két): SQ Series

US size
EUR size
Độ tuổi
Chiều dài bàn chân (mm)
3
20
0.5 - 1Y
128
4
21
1 - 1.5Y
134
5
22
1.5 - 2Y
140
6
23
2Y - 2.5Y
146
7
24
2.5 - 3Y
152
                                                                                                                                    
Todler Leather Shoes (Giày tập đi): UI Series

US size
EUR size
Độ tuổi
Chiều dài bàn chân (mm)
6
23
2 - 2.5Y
146
7
24
2.5 - 3Y
152
8
25
3 - 3.5Y
158
9
26
3.5 - 4Y
164
10
27
4 - 4.5Y
174
2. Bảng size cho đồ bộ & áo liền quần

Độ tuổi
Chiều cao (cm)
Cân nặng (kg)
3th – 6th
58.5 - 63.5
5.5 - 7.5
6th – 12th
63.5 - 73.5
7.5 - 10
12th – 18th
73.5 - 78.5
10 - 12
18th – 24th
78.5 - 84
12 - 13.5
2T
84 - 91.5
13.5 - 14.5
3T
91.5 - 99
14.5 - 16
4T
99 - 106.5
16 - 19
5T
106.5 - 114.5
19 - 21
3. Bảng size cho  Váy, Áo & Quần

Độ tuổi
Chiều cao (cm)
Cân nặng (kg)
6th – 12th
63.5 - 73.5
7.5 - 10
12th – 18th
73.5 - 78.5
10 - 12
18th – 24th
78.5 - 84
12 - 13.5
2T
84 - 91.5
13.5 - 14.5
3T
91.5 - 99
14.5 - 16
4T
99 - 106.5
16 - 19
5T
106.5 - 114.5
19 - 21
6T
114.5 - 124.5
21 - 24
7T
124.5 - 134.5
24 - 30